TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1101

bệnh; Thời kỳ lúa ra đòng.
thời sự
- I d. Tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh
vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và
đang được nhiều người quan tâm. Theo dõi thời sự. Bình luận thời sự. Thời
sự bóng đá. Phim thời sự*.
- II t. (kng.). Có tính chất , đang được nhiều người quan tâm. Những vấn đề
nóng hổi, thời sự nhất.
thời tiết
- dt. Trạng thái của khí quyển (như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió...) ở trong
một lúc nào: thời tiết ấm áp thay đổi thời tiết dự báo thời tiết.
thời trang
- Cách ăn mặc phổ biến trong từng thời kỳ : Ăn mặc hợp thời trang.
thời vụ
- d. Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản
xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp. Thời vụ gieo trồng. Cấy đúng thời vụ.
Thời vụ đánh bắt cá.
thơm
- 1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.
- 2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.
- 3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2.
(Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.
thơm tho
- Thơm nói chung : Hương vị thơm tho; Danh tiếng thơm tho.
thu
- 1 d. (kng.; id.). Cá thu (nói tắt).
- 2 d. 1 Mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Thu qua
đông tới. Gió mùa thu. Vụ thu (gieo trồng vào mùa thu). 2 (vch.). Năm,
dùng để tính thời gian đã trôi qua. Đã mấy thu qua. ...Một ngày đằng đẵng
xem bằng ba thu (cd.).
- 3 đg. 1 Nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Thu thuế. Thu lợi
nhuận. Tăng thu, giảm chi. 2 Tập trung vào một chỗ từ nhiều nơi. Rơm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.