TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1103

thu nhập
- Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu
nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những
của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian
nhất định, thường là một năm.
thu thanh
- đg. 1 (id.). Thu âm thanh vào để khi cần thì có thể phát ra; ghi âm. Bài hát
đã được thu thanh vào đĩa. 2 x. máy thu thanh.
thu xếp
- đgt. Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả: thu xếp đồ đạc thu xếp chỗ nghỉ cho
khách Mọi công việc đã thu xếp xong.
thù địch
- Kẻ thù.
thù lao
- I đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích
đáng.
- II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.
thù oán
- đgt. Căm thù và oán giận: chẳng thù oán ai gây thù oán.
thủ bút
- Chữ tự tay tác giả viết ra : Thủ bút của Lê-nin.
thủ công
- I đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ
giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công.
- II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng
lao động. Giờ .
thủ đô
- dt. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các
cơ quan trung ương: thủ đô Hà Nội xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
thủ lĩnh
- Người đứng đầu một đoàn thể : Thủ lĩnh người da đen ở Mỹ.
thủ phạm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.