TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1105

- 3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận.
- 4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú.
thú nhận
- Tự nhận tội lỗi của mình : Bị cáo đã thú nhận trước toà.
thú vị
- t. (hoặc đg.). Có tác dụng làm cho người ta hào hứng, vui thích. Một trò
chơi thú vị. Câu chuyện nghe thật thú vị. Không có gì thú vị bằng.
thú vui
- dt. Điều lôi cuốn, tạo nên hứng thú, vui thích: tìm thú vui trong công việc
ở đây chẳng có thú vui gì.
thụ động
- Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc
phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).
thụ phấn
- đg. (Hiện tượng đầu nhuỵ hoa) tiếp nhận hạt phấn. Hoa thụ phấn. Thụ
phấn cho ngô (làm cho ngô thụ phấn).
thụ thai
- đgt. Bắt đầu có thai.
thụ tinh
- d. 1. Sự phối hợp của tế bào sinh dục cái với tế bào sinh dục đực thành tế
bào trứng. 2. Việc cơ quan sinh dục của giống cái nhận được tinh trùng của
giống đực. Thụ tinh nhân tạo. Đưa tinh trùng của giống đực vào cơ quan
sinh dục của giống cái bằng phương pháp nhân tạo.
thua
- đg. Không giành được, mà phải chịu để cho đối phương giành phần hơn,
phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với được
và thắng. Thua kiện. Thua trận. Thua hai bàn trắng.
thua thiệt
- đgt. Bị thiệt thòi mất mát nhiều, do hoàn cảnh nào đó: phải chịu thua thiệt
với mọi người chẳng ai muốn thua thiệt cả.
thuần
- t. 1. Dễ bảo, chịu nghe theo : Con ngựa đã thuần. 2. Nói tính nết dịu dàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.