thúng mủng
- Thúng và các đồ đựng tương tự nói chung.
thuốc
- 1 I d. 1 Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Viên thuốc
cảm. Thuốc ho. Thuốc ngủ*. Đơn thuốc. Đứt tay hay thuốc (tng.). Một
phương thuốc hiệu nghiệm. 2 (cũ; kng.). Y khoa hoặc dược khoa. Sinh viên
trường thuốc. 3 (dùng trong một số tổ hợp, thường trước đg.). Chất được
chế biến có dạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất định
(do từ đứng sau trong tổ hợp biểu thị). Thuốc trừ sâu*. Thuốc nhuộm*.
Thuốc đánh răng. Thuốc vẽ.
- II đg. 1 (kng.). Giết bằng độc. Dùng bả thuốc chuột. Kẻ gian thuốc chết
chó. 2 (kng.; id.). Phỉnh nịnh, làm mê hoặc.
- 2 d. Lá hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút. Hút một điếu
thuốc. Say thuốc.
thuốc bắc
- tt. Thuốc chữa bệnh, bồi bổ cơ thể, chế biến từ cây cỏ, thảo mộc, được
nhập hoặc có nguồn gốc từ Trung Quốc: cắt mấy thang thuốc bắc uống
thuốc bắc.
thuốc bổ
- Thuốc có tác dụng làm tăng sức khoẻ.
thuốc cao
- dt. Thuốc đúc đặc lại như cao, dùng để dán vào chỗ đau: thuốc cao hút
mủ.
thuốc độc
- Chất gây nạn chết người hay làm hại cơ thể.
thuốc lá
- d. Cây họ cà, hoa màu hồng nhạt, lá to, mềm và có lông, dùng làm thuốc
để hút. Trồng thuốc lá. Hút thuốc lá.
thuốc lào
- dt. 1. Cây độc được trồng để lấy lá làm thuốc hút, cây hàng năm, cao
chừng 1m, toàn cây có dính lông, lá to, mọc so le, hình trứng đầu nhọn, to
và dày hơn lá cây thuốc lá; dân gian còn dùng lá phơi khô thái nhỏ đắp vào