TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1112

thụt
- đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu.
- đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột
già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi
ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng
dự tính mua vật liệu.
thụt lùi
- đg. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Chuyển động lùi dần về phía sau. Đi thụt
lùi. Bò thụt lùi. 2 Sút kém so với trước, về mặt cố gắng và thành tích đạt
được. Ham chơi, học càng ngày càng thụt lùi. Một bước thụt lùi về tư
tưởng.
thùy mị
- thuỳ mị tt. Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái): một cô
gái thuỳ mị nết na tính nết thuỳ mị đoan trang.
thủy chung
- Trước và sau không thay đổi thái độ : Ăn ở thủy chung. Thủy chung như
nhất. Trước sau như một.
thủy điện
- thuỷ điện d. Điện do thuỷ năng sinh ra. Trạm thuỷ điện. Nhà máy thuỷ
điện.
thủy động lực học
- thuỷ động lực học Bộ phận cơ học chất lỏng nghiên cứu các quy luật
chuyển động của chất lỏng không nén được và tác động của nó với vật rắn.
thủy ngân
- Kim loại nặng, lỏng ở nhiệt độ thường.
thủy sư đô đốc
- thuỷ sư đô đốc d. Cấp quân hàm cao nhất trong hải quân ở một số nước.
thủy thủ
- thuỷ thủ dt. Người chuyên làm việc trên tàu thuỷ: ước mơ trở thành thuỷ
thủ Đoàn thuỷ thủ xuống tàu.
thủy tinh
- Chất đặc trong suốt và giòn, chế từ cát.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.