TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1115

thử
- đg. 1 (thường dùng sau đg.). Làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong
thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu
cầu. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta,
xem trả lời thế nào. Thử máy. Thử áo. 2 Dùng những biện pháp kĩ thuật,
tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người
cần tìm hiểu. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng. 3
(thường dùng trước đg.). Làm một việc nào đó (mà nội dung cụ thể do đg.
đứng sau biểu thị) để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng
trong lời khuyên nhẹ nhàng). Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử
hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem có đúng không. Cứ
thử xem, biết đâu được.
thử thách
- I. đgt. Cho trải qua những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ để
thấy rõ tinh thần, nghị lực, khả năng như thế nào: thử thách lòng dũng cảm
được thử thách qua chiến đấu. II. dt. Những tình huống, việc làm khó khăn,
gian khổ, đòi hỏi con người có nghị lực, khả năng mới có thể vượt qua:
vượt qua nhiều thử thách nặng nề.
thứ
- d. Chỗ trong trật tự sắp xếp : Ngồi ghế hàng thứ nhất. 2. Loại vật (hoặc
người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt : Có hai thứ đài
thu thanh điện tử và bán dẫn ; Cần giáo dục thứ thanh niên hư ấy 3. Bậc
hai, bậc dưới trong gia đình : Con thứ ; Vợ thứ.
- đg. Bỏ qua cho, không để bụng, dung cho : Thứ lỗi.
thứ bậc
- d. Trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới (trong quan hệ xã hội). Xét theo thứ
bậc, thuộc loại đàn anh.
thứ trưởng
- dt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.
thứ tự
- Sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay vật vào chỗ thích hợp : Để
sách vở cho có thứ tự.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.