3. Từ cũ có nghĩa là mét : Mua năm thước vải.
thước dây
- d. Thước đo độ dài bằng vật liệu mềm, thường dùng để đo người khi cắt
may.
thước kẻ
- dt. Thước dài, thẳng, dùng để kẻ đường thẳng trên giấy: mượn chiếc
thước kẻ.
thược dược
- Loài cây nhỏ thuộc họ cúc, hoa nở về mùa hạ, màu hồng, trắng hay tía,
thường trồng làm cảnh.
thương
- 1 d. Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- 2 d. Kết quả của phép chia.
- 3 d. (kng.; id.). Thương binh ở chiến trường (nói tắt). Cáng thương về
tuyến sau.
- 4 đg. 1 Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc. Mẹ thương
con. Tình thương. 2 (ph.). Yêu. Người thương*. 3 Cảm thấy đau đớn, xót
xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó. Thương người bị nạn.
Động lòng thương. Tình cảnh thật đáng thương.
thương cảm
- đgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước
cảnh mẹ goá con côi.
thương gia
- d. (cũ). Người làm nghề buôn bán lớn; nhà buôn.
thương hại
- đgt. Rủ lòng thương xót: không cần ai thương hại đến tôi.
thương lượng
- Nói bai bên bàn bạc nhằm đi đến đồng ý.
thương mại
- d. (kết hợp hạn chế). Thương nghiệp. Hiệp ước thương mại.
thương nhớ
- đgt. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm tha thiết xen lẫn nỗi buồn da diết,