TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1120

3. Từ cũ có nghĩa là mét : Mua năm thước vải.
thước dây
- d. Thước đo độ dài bằng vật liệu mềm, thường dùng để đo người khi cắt
may.
thước kẻ
- dt. Thước dài, thẳng, dùng để kẻ đường thẳng trên giấy: mượn chiếc
thước kẻ.
thược dược
- Loài cây nhỏ thuộc họ cúc, hoa nở về mùa hạ, màu hồng, trắng hay tía,
thường trồng làm cảnh.
thương
- 1 d. Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- 2 d. Kết quả của phép chia.
- 3 d. (kng.; id.). Thương binh ở chiến trường (nói tắt). Cáng thương về
tuyến sau.
- 4 đg. 1 Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc. Mẹ thương
con. Tình thương. 2 (ph.). Yêu. Người thương*. 3 Cảm thấy đau đớn, xót
xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó. Thương người bị nạn.
Động lòng thương. Tình cảnh thật đáng thương.
thương cảm
- đgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước
cảnh mẹ goá con côi.
thương gia
- d. (cũ). Người làm nghề buôn bán lớn; nhà buôn.
thương hại
- đgt. Rủ lòng thương xót: không cần ai thương hại đến tôi.
thương lượng
- Nói bai bên bàn bạc nhằm đi đến đồng ý.
thương mại
- d. (kết hợp hạn chế). Thương nghiệp. Hiệp ước thương mại.
thương nhớ
- đgt. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm tha thiết xen lẫn nỗi buồn da diết,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.