TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1123

- tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm.
thượng sách
- Phương kế hay nhất : Hòa là thượng sách hay chiến là thượng sách ?
thượng sĩ
- d. Bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan.
thượng tầng
- dt. 1. Tầng trên, lớp trên: thượng tầng khí quyển. 2. Kiến trúc thượng
tầng, nói tắt.
thượng tầng kiến trúc
- x. kiến trúc thượng tầng.
thượng tọa
- thượng toạ dt. Chức sư cao cấp, sau hoà thượng.
thượng tướng
- Sĩ quan cấp tướng, dưới đại tướng trên trung tướng.
thượng uyển
- d. Vườn hoa của nhà vua.
thượng võ
- đgt. Ham chuộng võ nghệ: truyền thống thượng võ của dân tộc.
ti hí
- Nói mắt nhỏ không mở rộng được : Ti hí mắt lươn (tng) .
ti tiện
- t. Nhỏ nhen, hèn hạ. Hành động ti tiện. Kẻ ti tiện.
ti toe
- đgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một
cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng
nước ngoài.

- đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn.
- d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.
tì vết
- d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát).
Viên ngọc có tì vết.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.