- tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm.
thượng sách
- Phương kế hay nhất : Hòa là thượng sách hay chiến là thượng sách ?
thượng sĩ
- d. Bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan.
thượng tầng
- dt. 1. Tầng trên, lớp trên: thượng tầng khí quyển. 2. Kiến trúc thượng
tầng, nói tắt.
thượng tầng kiến trúc
- x. kiến trúc thượng tầng.
thượng tọa
- thượng toạ dt. Chức sư cao cấp, sau hoà thượng.
thượng tướng
- Sĩ quan cấp tướng, dưới đại tướng trên trung tướng.
thượng uyển
- d. Vườn hoa của nhà vua.
thượng võ
- đgt. Ham chuộng võ nghệ: truyền thống thượng võ của dân tộc.
ti hí
- Nói mắt nhỏ không mở rộng được : Ti hí mắt lươn (tng) .
ti tiện
- t. Nhỏ nhen, hèn hạ. Hành động ti tiện. Kẻ ti tiện.
ti toe
- đgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một
cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng
nước ngoài.
tì
- đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn.
- d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.
tì vết
- d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát).
Viên ngọc có tì vết.