- II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám
cháy.
tỉa
- 1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa
lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi
tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.
- 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
tía
- t. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.
tía tô
- d. Cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá mọc đối, màu tía, dùng làm gia vị và
làm thuốc.
tích
- 1 dt. ấm tích, nói tắt: cho một tích trà.
- 2 I. dt. Tích số, nói tắt: Tích của hai nhân hai là bốn. II. đgt. Dồn góp lại
từng ít một cho nhiều thêm: tích thóc trong kho tích cóp.
- 3 dt. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản
tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm: Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương
Lễ.
- (sông) (Tích Giang) Phụ lưu cấp I của sông Đáy. Dài 91km, diện tích lưu
vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng
tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.
tích cực
- t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây
dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.
tích phân
- d. 1 Phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó; phép giải một
phương trình vi phân. 2 Kết quả của một phép tích phân.
tích trữ
- đgt. Góp giữ dần lại với số lượng dễ dàng về sau: tích trữ lương thực
phòng khi mất mùa tích trữ hàng hoá đầu cơ.
tịch liêu