TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1125

- II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám
cháy.
tỉa
- 1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa
lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi
tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.
- 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
tía
- t. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.
tía tô
- d. Cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá mọc đối, màu tía, dùng làm gia vị và
làm thuốc.
tích
- 1 dt. ấm tích, nói tắt: cho một tích trà.
- 2 I. dt. Tích số, nói tắt: Tích của hai nhân hai là bốn. II. đgt. Dồn góp lại
từng ít một cho nhiều thêm: tích thóc trong kho tích cóp.
- 3 dt. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản
tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm: Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương
Lễ.
- (sông) (Tích Giang) Phụ lưu cấp I của sông Đáy. Dài 91km, diện tích lưu
vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng
tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.
tích cực
- t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây
dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.
tích phân
- d. 1 Phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó; phép giải một
phương trình vi phân. 2 Kết quả của một phép tích phân.
tích trữ
- đgt. Góp giữ dần lại với số lượng dễ dàng về sau: tích trữ lương thực
phòng khi mất mùa tích trữ hàng hoá đầu cơ.
tịch liêu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.