- Làm tan đi mất ; tan đi mất : Hi vọng tiêu tan.
tiêu thụ
- đg. 1 Bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá). Hàng tiêu thụ rất
nhanh. Thị trường tiêu thụ. 2 Dùng dần dần hết đi vào việc gì. Xe tiêu thụ
nhiều xăng. Tiêu thụ năng lượng.
tiêu vong
- đgt. Bị mất hẳn, tiêu tan đi sau một quá trình suy tàn dần: Chế độ phong
kiến đã tiêu vong.
tiêu xài
- Tiêu tiền nói chung : Tiêu xài hoang phí.
tiều tụy
- tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái
lều cũ nát, tiều tuỵ.
tiểu ban
- dt. Tập thể gồm một số người, được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi
một vấn đề: Hội thảo chia làm các tiểu ban khác nhau tiểu ban dự thảo nghị
quyết.
tiểu bang
- Nước nhỏ, trong một liên bang.
tiểu đoàn
- d. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại
đội, nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập.
tiểu đội
- dt. Đơn vị tổ chức nhỏ nhất trong quân đội, thường gồm sáu đến mười hai
người, nằm trong biên chế trung đội: tập trung các tiểu đội để hành quân dã
ngoại.
tiểu học
- d. Bậc đầu tiên trong giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm.
tiểu luận
- dt. 1. Bài báo nhỏ, bàn về những vấn đề văn hoá, chính trị-xã hội. 2. Công
trình tập sự nghiên cứu: trình bày tiểu luận tập sự nghiên cứu.
tiểu nhân