TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1139

- đgt. 1. Điều tra, xem xét để hiểu rõ: tìm hiểu tình hình thực tế cần tìm hiểu
mọi khía cạnh, vấn đề. 2. Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu
đương, kết hôn: Hai anh chị đã có quá trình tìm hiểu phải tìm hiểu kĩ trước
khi kết hôn.
tím
- t. 1. Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả
cà dái dê. 2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm
mạnh, đánh mạnh : Ngã tím đầu gối.
tin
- 1 I d. 1 Điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra. Báo
tin. Mong tin nhà. Tin thế giới. Tin vui. Tin đồn nhảm. 2 Sự truyền đạt, sự
phản ánh dưới các hình thức khác nhau, cho biết về thế giới xung quanh và
những quá trình xảy ra trong nó (một khái niệm cơ bản của điều khiển học).
Thu nhận tin. Xử lí tin.
- II đg. (kng.). Báo (nói tắt). Đã tin về nhà. Có gì sẽ tin ngay cho biết.
- 2 đg. 1 Có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật. Có nhìn thấy tận mắt mới
tin. Nửa tin nửa ngờ. Không đủ chứng cớ, nên không tin. Chuyện khó tin. 2
Cho là thành thật. Đừng tin nó mà nhầm. Tin ở lời hứa. 3 Đặt hoàn toàn hi
vọng vào người nào hay cái gì đó. Tin ở bạn. Tin ở sức mình. Tin ở tương
lai. Lòng tin. Vật để lại làm tin (để cho tin). 4 (thường nói tin rằng, tin là).
Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. Tôi tin rằng anh ấy sẽ đến. Không ai tin rằng
nó sẽ thành công. Tôi tin là không ai biết việc đó.
- 3 t. (kết hợp hạn chế). Đạt đến độ chính xác cao; đúng, trúng. Bắn rất tin.
Cái cân tin (lúc nào cũng chính xác).
tin cậy
- đgt. Đáng tin, có thể dựa hẳn vào, trông cậy vào: được cấp trên tin cậy số
liệu đáng tin cậy.
tin đồn
- Tin truyền miệng, chưa chính xác.
tin vịt
- d. (kng.). Điều bịa đặt tung ra thành tin. Tung tin vịt.
tín dụng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.