TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1141

tinh hoàn
- dt. Cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực.
tinh khiết
- Trong sạch : Thức ăn tinh khiết.
tinh nhuệ
- t. (Quân đội) được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao.
Lực lượng tinh nhuệ. Đội quân tinh nhuệ.
tinh tế
- tt. Rất nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất
sâu sắc: nhận xét tinh tế cảm nhận tinh tế.
tinh thần
- I. d. 1. Thái độ hình thành trong ý nghĩ để định phương hướng cho hành
động : Giải quyết vấn đề đời sống theo tinh thần tự lực cánh sinh. 2. Thái
độ hình thành trong ý nghĩ, tâm tư, về mức độ chịu đựng một nỗi khó khăn
hoặc đương đầu với một nguy cơ, trong một thời gian nhất định : Giữ vững
tinh thần chiến đấu ; Tinh thần bạc nhược ; Tinh thần quân đội địch suy
sụp. 3. Nghĩa sâu xa, thực chất của nội dung : Hiểu tinh thần lời phát biểu
của lãnh tụ ; Tinh thần và lời văn. II. t. Thuộc trí tuệ, phương diện trừu
tượng của đời sống con người : Sách báo là những món ăn tinh thần.
tinh tú
- d. Sao trên trời (nói khái quát).
tinh vi
- tt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi
Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi
tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi nhận xét hết sức tinh vi.
tình
- I. d. 1. Sự yêu mến : Tình cha con. 2. Sự yêu đương giữa trai và gái :
Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong (K).
3. Tình cảm nói chung : Ăn ở có tình. II. t. 1. Thuộc về sự yêu đương giữa
nam và nữ : Người tình. 2. Có duyên dáng (thtục) : Trông cô ấy tình lắm.
- d. 1. Trạng thái hoàn cảnh : Lượng trên quyết chẳng thương tình (K). 2.
Nh. Tình tình.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.