tinh hoàn
- dt. Cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực.
tinh khiết
- Trong sạch : Thức ăn tinh khiết.
tinh nhuệ
- t. (Quân đội) được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao.
Lực lượng tinh nhuệ. Đội quân tinh nhuệ.
tinh tế
- tt. Rất nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất
sâu sắc: nhận xét tinh tế cảm nhận tinh tế.
tinh thần
- I. d. 1. Thái độ hình thành trong ý nghĩ để định phương hướng cho hành
động : Giải quyết vấn đề đời sống theo tinh thần tự lực cánh sinh. 2. Thái
độ hình thành trong ý nghĩ, tâm tư, về mức độ chịu đựng một nỗi khó khăn
hoặc đương đầu với một nguy cơ, trong một thời gian nhất định : Giữ vững
tinh thần chiến đấu ; Tinh thần bạc nhược ; Tinh thần quân đội địch suy
sụp. 3. Nghĩa sâu xa, thực chất của nội dung : Hiểu tinh thần lời phát biểu
của lãnh tụ ; Tinh thần và lời văn. II. t. Thuộc trí tuệ, phương diện trừu
tượng của đời sống con người : Sách báo là những món ăn tinh thần.
tinh tú
- d. Sao trên trời (nói khái quát).
tinh vi
- tt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi
Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi
tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi nhận xét hết sức tinh vi.
tình
- I. d. 1. Sự yêu mến : Tình cha con. 2. Sự yêu đương giữa trai và gái :
Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong (K).
3. Tình cảm nói chung : Ăn ở có tình. II. t. 1. Thuộc về sự yêu đương giữa
nam và nữ : Người tình. 2. Có duyên dáng (thtục) : Trông cô ấy tình lắm.
- d. 1. Trạng thái hoàn cảnh : Lượng trên quyết chẳng thương tình (K). 2.
Nh. Tình tình.