trước mọi âm mưu. Đầu óc thiếu tỉnh táo. Người ngoài cuộc thường tỉnh
táo hơn.
tĩnh dưỡng
- đgt. ở tại chỗ, thường là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi và dưỡng sức: tĩnh
dưỡng tuổi già xin nghỉ việc vừa tĩnh dưỡng vừa làm vườn cho khuây khoả.
tĩnh học
- (lý). Môn học về sự cân bằng của các lực, không gây chuyển động.
tĩnh tại
- t. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. Làm công tác
tĩnh tại.
tĩnh tọa
- tĩnh toạ đgt. Ngồi yên lặng để định tâm thần mà tìm hiểu, ngẫm nghĩ giáo
lí của Phật giáo: nhà sư tĩnh toạ.
tính
- d. 1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự
vật bên ngoài : Tính nóng. 2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày mà có : Tính
hay ăn vặt. 3. Nh. Tính chất : Tính bay hơi của rượu. 4. Phẩm chất riêng :
Tính đảng ; Tính tư tưởng ; Tính nghệ thuật.
- X. Giới tính.
- đg. 1. Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia : Học
tính. 2. Kiểm tra lại tiền bạc : Thử tính xem mua hết bao nhiêu. 3. Nghĩ tới,
lo liệu : Việc khó đấy, phải tính cho kỹ. 4. Có ý định : Tôi đã tính không
chơi với hắn.
tính cách
- d. 1 Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí ổn định trong cách xử sự
của một người, biểu hiện thái độ điển hình của người đó trong những hoàn
cảnh điển hình. Mỗi người một tính cách. Tính cách của nhân vật. 2
(thường dùng sau có). Như tính chất. Vấn đề có tính cách bao quát.
tính chất
- dt. Đặc điểm riêng, phân biệt sự vật này với sự vật khác: Tính chất của
nước là không màu, không mùi, không vị mang nhiều tính chất độc đáo.
tính khí