tốc độ
- dt. 1. Độ nhanh, nhịp độ của quá trình vận động, phát triển: Xe chạy hết
tốc độ tốc độ phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế. 2. Nh. Vận tốc.
tốc hành
- Đi nhanh : Xe lửa tốc hành.
tốc ký
- Phép dùng những dấu hiệu đơn giản để ghi chép nhanh, kịp những lời nói.
tộc
- d. (thường nói tộc người). Cộng đồng người có tên gọi, địa vực cư trú,
ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt và văn hoá riêng (có thể là một bộ lạc, một
bộ tộc hay một dân tộc).
tôi
- 1 dt. 1. Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua: phận làm tôi quan hệ
vua, tôi Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều). 2. cũ Đầy tớ
cho chủ trong xã hội cũ: làm tôi cho nhà giàu.
- 2 đgt. 1. Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để
tăng độ rắn và độ bền: tôi dao thép đã tôi. 2. Cho vôi sống vào nước để cho
hoà tan ra: tôi vôi.
- 3 đt. Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung
tính: theo ý kiến của tôi Tôi không biết.
tôi tớ
- Người ở dưới quyền sai bảo của người khác.
tồi
- t. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay
thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt,
nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người
tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).
tồi tệ
- tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả
học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách:
đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.
tối