TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1156

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (9)

tôm
- 1 d. Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi,
sống dưới nước. Đắt như tôm tươi*.
- 2 đg. (thgt.). Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp). Tôm được cả lũ. Tên
gian đã bị tôm cổ.
tôm he
- dt. Tôm cỡ trung bình, sống ở nước ven biển và vùng nước lợ, thân rộng
bản và dẹp, râu ngắn.
tôm hùm
- Cg. Tôm rồng. Loài tôm biển rất to đầu có gai.
tôn
- 1 d. Thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt. Chậu tôn. Nhà lợp
tôn.
- 2 đg. 1 Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn. Tôn nền. Tôn cao các
đoạn đê xung yếu. 2 Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những
cái khác làm nền. Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên. Màu áo đen càng tôn
thêm nước da trắng. 3 Coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý. Tôn
làm thầy. Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.
tôn chỉ
- dt. Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động: tôn
chỉ của một tờ báo.
tôn giáo
- Sự công nhận một sức mạnh coi là thiêng liêng quyết định một hệ thống ý
nghĩ tư tưởng của con người về số phận của mình trong và sau cuộc đời
hiện tại, do đó quyết định phần nào hệ thống đạo đức, đồng thời thể hiện
bằng những tập quán lễ nghi tỏ thái độ tin tưởng và tôn sùng sức mạnh đó.
tôn nghiêm
- t. (Nơi) uy nghi, trang nghiêm, được mọi người hết sức coi trọng. Nơi thờ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.