TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1178

Nhìn lên trên trần nhà. Bay vút lên trên trời cao. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu
ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên
dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ. Sách để trên bàn. Ảnh treo
trên tường. Thạch sùng bò trên trần nhà. Vết sẹo trên trán. In trên trang đầu
của báo. 3 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc
được nói đến. Gặp nhau trên đường về. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận
trên báo. Phát biểu trên tivi. 4 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định
phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến.
Phê bình trên tình bạn. Nhận thấy trên thực tế. Đồng ý trên nguyên tắc.
Đứng trên quan điểm. Dựa trên cơ sở. Điểm 3 trên 10.
trệt
- (Nói về nhà ở) ở dưới cùng, sát đất: nhà trệt tầng trệt.
trêu
- đg. Cg. Trêu ghẹo. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh
nghịch hoặc bằng những lời châm chọc : Trêu trẻ con.
- CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích : Trêu chọc bạn.
trêu ngươi
- đg. Trêu tức và làm bực mình một cách cố ý. Càng bảo thôi càng làm già
như muốn trêu ngươi. Con tạo khéo trêu ngươi!
tri ân
- Biết ơn : Huống chi việc cũng việc nhà, Lựa là thâm tạ mới là tri ân (K).
tri giác
- d. (hoặc đg.). Hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực
tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy đủ các đặc tính của
nó.
tri kỷ
- l. d. Người bạn rất thân, hiểu biết mình : Đôi bạn tri kỷ 2. đg. Nói chuyện
tâm tình : Hai người tri kỷ với nhau hàng giờ.
tri thức
- d. Những điều hiểu biết có hệ thống về sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc
xã hội (nói khái quát). Tri thức khoa học. Nắm vững tri thức nghề nghiệp.
trì hoãn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.