TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1330

yêu cầu
- đgt (H. yêu: cầu xin; cầu: nài) Đòi người ta phải làm gì: Thực dân Pháp
yêu cầu Mĩ giúp, nhưng lại sợ Mĩ gạt chúng đi (HCM).
- dt Sự đòi hỏi: đối với tác phẩm phải là yêu cầu cao về tư tưởng, yêu cầu
về nghệ thuật (PhVĐồng); Đáp ứng yêu cầu của tình hình mới (PhVKhải).
yêu chuộng
- đg. Yêu và tỏ ra quý hơn những cái khác nói chung. Yêu chuộng hoà
bình.
yêu dấu
- đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người
bạn đời yêu dấu.
yêu kiều
- tt (H.yêu: sắc đẹp; kiều: mềm mỏng) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm
mại: Người yêu kiều như thế, ai mà chẳng quí.
yêu ma
- d. (id.). Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một
lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.
yêu sách
- I. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền
được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu
sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yêu sách vô lí.
yêu thuật
- d. (id.). Phép lạ khó tin; ma thuật.
yêu tinh
- dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo
mê tín: độc ác như yêu tinh.
yểu
- trgt Khi còn trẻ: Cậu ta đã chết yểu.
yểu điệu
- t. (Phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha. Đi đứng yểu điệu. Yểu
điệu như con gái.
yếu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.