yêu cầu
- đgt (H. yêu: cầu xin; cầu: nài) Đòi người ta phải làm gì: Thực dân Pháp
yêu cầu Mĩ giúp, nhưng lại sợ Mĩ gạt chúng đi (HCM).
- dt Sự đòi hỏi: đối với tác phẩm phải là yêu cầu cao về tư tưởng, yêu cầu
về nghệ thuật (PhVĐồng); Đáp ứng yêu cầu của tình hình mới (PhVKhải).
yêu chuộng
- đg. Yêu và tỏ ra quý hơn những cái khác nói chung. Yêu chuộng hoà
bình.
yêu dấu
- đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người
bạn đời yêu dấu.
yêu kiều
- tt (H.yêu: sắc đẹp; kiều: mềm mỏng) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm
mại: Người yêu kiều như thế, ai mà chẳng quí.
yêu ma
- d. (id.). Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một
lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.
yêu sách
- I. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền
được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu
sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yêu sách vô lí.
yêu thuật
- d. (id.). Phép lạ khó tin; ma thuật.
yêu tinh
- dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo
mê tín: độc ác như yêu tinh.
yểu
- trgt Khi còn trẻ: Cậu ta đã chết yểu.
yểu điệu
- t. (Phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha. Đi đứng yểu điệu. Yểu
điệu như con gái.
yếu