yểm hộ cho bộ binh tiến. Bắn yểm hộ.
yểm trợ
- Nh. Yểm hộ.
yếm
- dt 1. Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực: Chị ấy vạch yếm cho con bú. 2.
Phần vỏ cứng ở phía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ: Yếm
cua; Yếm rùa. 3. Phần da bùng nhùng ở ngực bò: Con bò ở vũng lên, yếm
đầy bùn.
yếm dãi
- d. Mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
yếm thế
- tt. Có tư tưởng chán đời: nhà nho yếm thế.
yên
- 1 dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày
lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe
máy thật êm.
- 2 dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh
một bức tranh tùng treo trên (K).
- 3 tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến
động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển
yên, sóng lặng (tng).
- tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: ! Để tôi giải thích đã.
yên lặng
- t. Yên và không có tiếng động. Ngồi yên lặng lắng nghe. Không khí yên
lặng.
yên ổn
- tt. Bình yên, ổn định, không có gì đe doạ: yên ổn làm ăn.
yên trí
- (H. trí: hiểu biết) Cảm thấy không phải lo nghĩ gì: Giao việc cho một
người đáng tin cẩn, thì có thể yên trí.
yến
- 1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng