TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1328

yểm hộ cho bộ binh tiến. Bắn yểm hộ.
yểm trợ
- Nh. Yểm hộ.
yếm
- dt 1. Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực: Chị ấy vạch yếm cho con bú. 2.
Phần vỏ cứng ở phía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ: Yếm
cua; Yếm rùa. 3. Phần da bùng nhùng ở ngực bò: Con bò ở vũng lên, yếm
đầy bùn.
yếm dãi
- d. Mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
yếm thế
- tt. Có tư tưởng chán đời: nhà nho yếm thế.
yên
- 1 dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày
lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe
máy thật êm.
- 2 dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh
một bức tranh tùng treo trên (K).
- 3 tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến
động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển
yên, sóng lặng (tng).
- tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: ! Để tôi giải thích đã.
yên lặng
- t. Yên và không có tiếng động. Ngồi yên lặng lắng nghe. Không khí yên
lặng.
yên ổn
- tt. Bình yên, ổn định, không có gì đe doạ: yên ổn làm ăn.
yên trí
- (H. trí: hiểu biết) Cảm thấy không phải lo nghĩ gì: Giao việc cho một
người đáng tin cẩn, thì có thể yên trí.
yến
- 1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.