TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1327

chế). Lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh
ta.
ý muốn
- dt. Điều mong muốn: đạt kết quả như ý muốn của mình phù hợp với ý
muốn mọi người.
ý nghĩ
- dt Điều tự mình nghĩ ra: Tôi có ý nghĩ là ta không nên làm việc đó.
ý nghĩa
- d. 1 Nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ,
văn tự hoặc bằng một kí hiệu nào đó. Câu nói mang nhiều ý nghĩa. Tìm
hiểu ý nghĩa của bài thơ. Cái nhìn đầy ý nghĩa. 2 (thường dùng sau có). Giá
trị, tác dụng. Rừng có ý nghĩa lớn đối với khí hậu. Một việc làm tốt có ý
nghĩa giáo dục sâu sắc. Thắng lợi có ý nghĩa thời đại.
ý niệm
- dt. Sự hiểu biết, nhận thức bước đầu về sự vật, sự việc, quan hệ, quá trình
nào đó: những ý niệm ban đầu về sự vật.
ý thức
- dt (H. thức: biết) 1. Sự nhận thức về thực chất của sự vật: Nhân dân ta rất
có ý thức đối với việc học (PhVĐồng). 2. Sự nhận thức về trách nhiệm của
mình đối với sự việc: ở trong hợp tác xã, văn hóa phải tuyên truyền, giáo
dục ý thức cần kiềm xây dựng hợp tác xã (HCM); Đội ngũ cán bộ, công
chức chưa thấm nhuần ý thức và trách nhiệm phục vụ nhân dân (PhVKhải).
ý tưởng
- d. Điều nghĩ trong đầu óc. Ý tưởng cao xa.
ý vị
- tt. Có ý nghĩa hay, gợi được cảm xúc sâu sắc và hứng thú: Câu văn ý vị
Lối thơ trào phúng đầy ý vị.
yểm
- đgt Chôn lá bùa: Hồi đó, người thầy cúng đã yểm bùa, nói là để chống tà
ma.
yểm hộ
- đg. Bảo vệ và hỗ trợ bằng hoả lực cho người khác hành động. Pháo binh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.