chế). Lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh
ta.
ý muốn
- dt. Điều mong muốn: đạt kết quả như ý muốn của mình phù hợp với ý
muốn mọi người.
ý nghĩ
- dt Điều tự mình nghĩ ra: Tôi có ý nghĩ là ta không nên làm việc đó.
ý nghĩa
- d. 1 Nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ,
văn tự hoặc bằng một kí hiệu nào đó. Câu nói mang nhiều ý nghĩa. Tìm
hiểu ý nghĩa của bài thơ. Cái nhìn đầy ý nghĩa. 2 (thường dùng sau có). Giá
trị, tác dụng. Rừng có ý nghĩa lớn đối với khí hậu. Một việc làm tốt có ý
nghĩa giáo dục sâu sắc. Thắng lợi có ý nghĩa thời đại.
ý niệm
- dt. Sự hiểu biết, nhận thức bước đầu về sự vật, sự việc, quan hệ, quá trình
nào đó: những ý niệm ban đầu về sự vật.
ý thức
- dt (H. thức: biết) 1. Sự nhận thức về thực chất của sự vật: Nhân dân ta rất
có ý thức đối với việc học (PhVĐồng). 2. Sự nhận thức về trách nhiệm của
mình đối với sự việc: ở trong hợp tác xã, văn hóa phải tuyên truyền, giáo
dục ý thức cần kiềm xây dựng hợp tác xã (HCM); Đội ngũ cán bộ, công
chức chưa thấm nhuần ý thức và trách nhiệm phục vụ nhân dân (PhVKhải).
ý tưởng
- d. Điều nghĩ trong đầu óc. Ý tưởng cao xa.
ý vị
- tt. Có ý nghĩa hay, gợi được cảm xúc sâu sắc và hứng thú: Câu văn ý vị
Lối thơ trào phúng đầy ý vị.
yểm
- đgt Chôn lá bùa: Hồi đó, người thầy cúng đã yểm bùa, nói là để chống tà
ma.
yểm hộ
- đg. Bảo vệ và hỗ trợ bằng hoả lực cho người khác hành động. Pháo binh