TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1326

dưới sự chỉ đạo của bác sĩ, y sĩ: Nếu bệnh viện chỉ có thầy thuốc giỏi mà
không có y tá giỏi thì làm gì được (PhVĐồng).
y tế
- d. Ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức
khoẻ. Cán bộ y tế.
y viện
- dt., cũ 1. Nơi nghiên cứu về y học. 2. Bệnh viện.

- 1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.
- 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn
ỷ nặng gần một tạ.
- 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé.
ý
- d. 1 Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình,
rất hiểu ý nhau. 2 Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy
giảng. Bài chia làm ba ý lớn. 3 Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Theo ý tôi.
Ý chị thế nào? 4 Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra. Làm trái ý anh
ta. Nó không có ý làm hại anh. Biết ý chị ấy, tôi không nói gì. 5 (kết hợp
hạn chế). Ý tứ (nói tắt). Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý. 6 (kng.; kết hợp
hạn chế). Tình ý (nói tắt). Hai người có ý với nhau. 7 Những biểu hiện ra
bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra. Có ý không
vui. Im lặng, ra ý không bằng lòng (kng.). Liếc mắt, ý như bảo đừng (kng.).
ý chí
- dt. ý thức, tình cảm tự giác, mạnh mẽ, quyết tâm dồn sức lực, trí tuệ đạt
cho bằng được mục đích: một người có ý chí ý chí sắt đá rèn luyện ý chí.
ý định
- dt (H. định: rắp tâm làm) Sự rắp tâm làm việc gì: ý định soạn quyển từ
điển tiếng Việt.
ý kiến
- d. 1 Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự
việc, về một vấn đề nào đó. Mỗi người một ý kiến. Trao đổi ý kiến. Xin ý
kiến của cấp trên. Có ý kiến nhưng không phát biểu. 2 (kng.). (kết hợp hạn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.