TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1324

- d. 1 Cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá
thoái hoá thành gai, trồng làm hàng rào. 2 Cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ
và nhọn như đinh ghim.
xương sống
- dt. Cột sống ở giữa lưng người và động vật, gồm nhiều đốt nối lại, làm cột
trụ cho bộ xương.
xương sườn
- dt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con
lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà
khó gãy hai xương sườn (cd).
xương xẩu
- I d. Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã
ăn hết thịt (nói khái quát); thường dùng để ví cái người khác đã vứt bỏ,
chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu. Trâu gầy, xương xẩu nhô cả ra. Ăn xong,
xương xẩu vứt vào sọt. Ruộng tốt đã chia hết, chỉ còn toàn những mảnh
xương xẩu.
- II t. Gầy đến nhô xương, nổi xương lên. Bàn tay nhăn nheo . Người xương
xẩu gầy gò.
xưởng
- dt. Cơ sở sản xuất, nhỏ hơn xí nghiệp: xưởng cưa xưởng in.
xướng
- đgt Đề ra đầu tiên: Kẻ xướng có người hoạ.
xướng danh
- đgt., cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông: Sĩ tử tập
trung nghe quan trường xướng danh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.