Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
Y
y
- 1 dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc
ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y.
- 2 dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y.
- 3 đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo
y ngày mai phải đến cơ quan.
- 4 trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ.
- 5 đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.
- -a dt (Anh: yard) Đơn vị đo độ dài của Anh và Mĩ bằng gần một mét: Một
chiều dài 190 y-a.
- án đgt Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi
xử phúc thẩm: Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa
thượng thẩm đã y án.
y học
- d. Khoa học nghiên cứu bệnh lí, cách phòng và chữa bệnh.
y khoa
- dt. Ngành khoa học y học: Trường đại học y khoa.
y nguyên
- trgt (H. y: như cũ; nguyên: cội gốc) Hoàn toàn như cũ: Sắp xếp y nguyên
như trước.
y phục
- d. (trtr.). Quần áo, đồ mặc (nói khái quát). Y phục dân tộc. Trịnh trọng
trong bộ y phục ngày lễ.
y sĩ
- dt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2.
Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.
y tá
- dt (H. tá: giúp việc) Người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện,