TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1325

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

Y

y
- 1 dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc
ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y.
- 2 dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y.
- 3 đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo
y ngày mai phải đến cơ quan.
- 4 trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ.
- 5 đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.
- -a dt (Anh: yard) Đơn vị đo độ dài của Anh và Mĩ bằng gần một mét: Một
chiều dài 190 y-a.
- án đgt Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi
xử phúc thẩm: Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa
thượng thẩm đã y án.
y học
- d. Khoa học nghiên cứu bệnh lí, cách phòng và chữa bệnh.
y khoa
- dt. Ngành khoa học y học: Trường đại học y khoa.
y nguyên
- trgt (H. y: như cũ; nguyên: cội gốc) Hoàn toàn như cũ: Sắp xếp y nguyên
như trước.
y phục
- d. (trtr.). Quần áo, đồ mặc (nói khái quát). Y phục dân tộc. Trịnh trọng
trong bộ y phục ngày lễ.
y sĩ
- dt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2.
Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.
y tá
- dt (H. tá: giúp việc) Người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.