nước bọt ở vách đá cao. 2 (id.). Yến sào (nói tắt).
- 2 d. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay,
nuôi làm cảnh.
- 3 d. Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ăn yến. Dự yến
trong cung.
- 4 d. (kng.). Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Một yến gạo.
yến tiệc
- dt. Tiệc chiêu đãi lớn: tổ chức yến tiệc được mời dự yến tiệc.
yêng hùng
- dt Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai: Hắn làm ra vẻ một
yêng hùng ở địa phương.
yết
- 1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi
người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng.
- 2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.
yết hầu
- dt. 1. Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người: bị bóp vào yết hầu. 2. Điểm
hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn: vị trí yết hầu.
yết kiến
- đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao:
Xin vào yết kiến ông thủ tướng.
yết thị
- I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
- II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
yêu
- 1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt.
- 2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín:
Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma.
- 3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con
yêu nghề yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người
khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau
từ thời sinh viên yêu vụng nhớ thầm.