TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1329

nước bọt ở vách đá cao. 2 (id.). Yến sào (nói tắt).
- 2 d. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay,
nuôi làm cảnh.
- 3 d. Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ăn yến. Dự yến
trong cung.
- 4 d. (kng.). Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Một yến gạo.
yến tiệc
- dt. Tiệc chiêu đãi lớn: tổ chức yến tiệc được mời dự yến tiệc.
yêng hùng
- dt Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai: Hắn làm ra vẻ một
yêng hùng ở địa phương.
yết
- 1 đg. Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi
người biết. Yết danh sách thí sinh. Yết bảng.
- 2 đg. (cũ). Yết kiến. Vào triều yết vua.
yết hầu
- dt. 1. Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người: bị bóp vào yết hầu. 2. Điểm
hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn: vị trí yết hầu.
yết kiến
- đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao:
Xin vào yết kiến ông thủ tướng.
yết thị
- I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
- II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.
yêu
- 1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt.
- 2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín:
Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma.
- 3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con
yêu nghề yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người
khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau
từ thời sinh viên yêu vụng nhớ thầm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.