- tt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác
ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác
dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu quá.
yếu điểm
- dt (H. yếu: quan trọng; điểm: nơi) Chỗ quan trọng: Chí Linh là một yếu
điểm về quân sự (Chớ lầm yếu điểm với điểm yếu tức là nhược điểm).
yếu đuối
- t. Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu
đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu
đuối.
yếu lược
- dt. Sơ học yếu lược, nói tắt: đỗ yếu lược cấp bằng yếu lược.
yếu nhân
- dt (H. yếu: quan trọng; nhân: người) Người có vai trò quan trọng: Những
yếu nhân trong chính giới các nước.
yếu tố
- d. 1 Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ.
Yếu tố tinh thần. 2 Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.