theo: Nhiều câu nói của Hồ Chủ tịch đã trở thành cách ngôn.
cách thức
- d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức
ăn mặc. Cách thức học tập.
cai
- 1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực
dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường,
nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng),
nói tắt: ông cai tổng.
- 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai
thuốc lá cai sữa.
cai quản
- đgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi
mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản.
cai trị
- đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính
sách cai trị của thực dân.
cài
- đgt. 1. Giắt vào, làm cho vật nhỏ mắc vào vật khác: cài huy hiệu. 2. Sắp
đặt, bố trí xen vào một cách bí mật: cài bẫy cài người vào hàng ngũ địch.
cải
- 1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa
cây cải về trời (cd).
- 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.
- 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.
cải biên
- đg. Sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về vốn nghệ thuật cũ) cho hợp
với yêu cầu mới. Cải biên tuồng cổ.
cải cách
- đgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục
cải cách tiền tệ.
cải chính