TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 138

theo: Nhiều câu nói của Hồ Chủ tịch đã trở thành cách ngôn.
cách thức
- d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức
ăn mặc. Cách thức học tập.
cai
- 1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực
dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường,
nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng),
nói tắt: ông cai tổng.
- 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai
thuốc lá cai sữa.
cai quản
- đgt. (H. cai: trông coi; quản: trông nom) Trông coi và điều khiển về mọi
mặt: Một bọn trẻ con không có người cai quản.
cai trị
- đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính
sách cai trị của thực dân.
cài
- đgt. 1. Giắt vào, làm cho vật nhỏ mắc vào vật khác: cài huy hiệu. 2. Sắp
đặt, bố trí xen vào một cách bí mật: cài bẫy cài người vào hàng ngũ địch.
cải
- 1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa
cây cải về trời (cd).
- 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.
- 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.
cải biên
- đg. Sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về vốn nghệ thuật cũ) cho hợp
với yêu cầu mới. Cải biên tuồng cổ.
cải cách
- đgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục
cải cách tiền tệ.
cải chính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.