- đgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin
đưa sai trên báo.
cải dạng
- đg. Thay đổi bộ dạng, cách ăn mặc, v.v., để người khác khó nhận ra. Cải
dạng làm ông già.
cải danh
- I. đgt. Đổi tên: Sau vụ ấy, nó cải danh và chuyển đi nơi khác. II. dt.
Phương thức tu từ, trong đó người ta dùng một tên riêng thay cho một tên
chung, thường gặp là những tên riêng trong văn học và lịch sử.
cải hóa
- cải hoá đgt. (H. cải: thay đổi; hoá: biến thành) Đổi khác hẳn đi: Cải hoá
phong tục.
cải hối
- đg. (id.). Hối cải.
cải táng
- đgt. Bốc hài cốt đưa chôn ở nơi khác: định ngày cải táng cho cụ.
cải tạo
- đgt. (H. cải: thay đổi; tạo: dựng lên) Sửa đổi để tốt hẳn lên: Chủ nghĩa
Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trg-
chinh).
cải tiến
- đg. Sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn. Cải tiến kĩ thuật. Cải tiến quản lí xí
nghiệp. Công cụ cải tiến.
cải tổ
- đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ
chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi
mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội
tiến lên: cải tổ nền kinh tế chính sách cải tổ.
cải tử hoàn sinh
- ng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã
chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu!
Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).