TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 141

vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó. cây bưởi
ấy sai quả lắm. Cái đời tủi nhục ngày xưa.
cái ghẻ
- dt. Động vật chân đốt rất nhỏ, sống kí sinh trên da người và động vật, gây
bệnh ghẻ.
cam
- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi
chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc
hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd).
- 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng:
Thuốc cam; Cam răng.
- 3 đgt. 1. Được bằng lòng: Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho
cam sự đời (K) 2. Đành chịu: Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (K).
cam chịu
- đg. Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. Cam chịu sống
nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.
cam đoan
- đgt. Khẳng định điều mình nói là đúng và hứa chịu trách nhiệm nếu sai sự
thật: giấy cam đoan xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch này là đúng sự
thật.
cam kết
- đgt. (H. cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại) Cam đoan là thế nào cũng làm
như đã hứa: Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm
(HCM).
cam lòng
- đg. 1 (cũ). Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc
gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng. 2 (id.). Cảm thấy vẫn tự bằng
lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; cam tâm. Cam lòng
bỏ rơi bạn lúc hoạn nạn.
cam phận
- đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở
khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.