vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó. cây bưởi
ấy sai quả lắm. Cái đời tủi nhục ngày xưa.
cái ghẻ
- dt. Động vật chân đốt rất nhỏ, sống kí sinh trên da người và động vật, gây
bệnh ghẻ.
cam
- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với bưởi, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi
chín thường có màu hồng nhạt, múi có tôm thường mọng nước, ngọt hoặc
hơi chua: Có cam phụ quít, có người phụ ta (cd).
- 2 dt. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng:
Thuốc cam; Cam răng.
- 3 đgt. 1. Được bằng lòng: Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho
cam sự đời (K) 2. Đành chịu: Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (K).
cam chịu
- đg. Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. Cam chịu sống
nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.
cam đoan
- đgt. Khẳng định điều mình nói là đúng và hứa chịu trách nhiệm nếu sai sự
thật: giấy cam đoan xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch này là đúng sự
thật.
cam kết
- đgt. (H. cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại) Cam đoan là thế nào cũng làm
như đã hứa: Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm
(HCM).
cam lòng
- đg. 1 (cũ). Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc
gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng. 2 (id.). Cảm thấy vẫn tự bằng
lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; cam tâm. Cam lòng
bỏ rơi bạn lúc hoạn nạn.
cam phận
- đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở
khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.