TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 143

cảm phục
- đg. Có tình cảm kính trọng, yêu quý do thấy được phẩm chất cao cả của
người khác. Cảm phục tinh thần dũng cảm của bạn.
cảm quan
- Nh. Giác quan.
cảm tình
- dt. (H. tình: tình) Sự ưa thích đặc biệt đối với người, vật hoặc sự việc:
Cảm tình của quần chúng trong trẻo, thành thật và nồng nhiệt vô cùng (Trg-
chinh).
cảm tử
- đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà
chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.
cảm tưởng
- dt. ý nghĩ nảy sinh do cảm nhận, xúc động trước sự việc gì: phát biểu cảm
tưởng ghi cảm tưởng của mình sau khi xem triển lãm.
cảm ứng
- đgt. (H. cảm: nhiễm; ứng: đáp lại) Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích
thích bên ngoài và đáp lại cái kích thích đó: Nóng và lạnh làm cho da tay
cảm ứng. // dt. Nói dòng điện phát sinh trong một mạch kín do từ trường
thay đổi: Cảm ứng điện từ.
cảm xúc
- đg. (hoặc d.). Rung động trong lòng do tiếp xúc với sự việc gì. Người dễ
cảm xúc. Bài thơ gây cảm xúc mạnh.
cám
- dt. 1. Chất vụn, màu nâu do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn khi giã
hay xay xát mà thành: lấy cám cho lợn. 2. Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ
cho lợn ăn: đổ cám cho lợn ăn đã nấu cám rồi.
cám cảnh
- đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển
(Tản-đà).
cám dỗ
- đg. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. Bị tiền tài, danh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.