cam thảo
- dt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm
thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).
cam tuyền
- (xã) h. Cam Lộ, t. Quảng Trị.
cảm
- 1 đgt. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu: Bị cảm;
Cảm nắng, Cảm lạnh.
- 2 đgt. 1. Có ý thức về những gì xảy ra trong lòng mình hay chung quanh
mình: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ); Được nghỉ ngơi, cảm
thấy thoải mái 2. Làm cho xúc động: Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng
người.
cảm động
- đg. (hoặc t.). 1 Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện
hoặc cử chỉ tốt. Cảm động đến rơi nước mắt. 2 Có tác dụng làm cảm động.
Hình ảnh rất cảm động.
cảm giác
- dt. Hình thức nhận thức bằng cảm tính cho biết những thuộc tính riêng lẻ
của sự vật, hiện tượng tác động vào con người.
cảm hóa
- cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái
tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng
như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
cảm hoài
- đg. (cũ). Nhớ tiếc với lòng thương cảm. Nỗi cảm hoài. Bài thơ cảm hoài.
cảm hứng
- I. đgt. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt
động có hiệu quả: đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc. II. dt. Trạng thái
cảm hứng: có cảm hứng tràn đầy cảm hứng uống rượu lấy chút cảm hứng
làm thơ.
cảm mến
- đgt. Quí mến vì cảm phục: Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.