TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 142

cam thảo
- dt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm
thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).
cam tuyền
- (xã) h. Cam Lộ, t. Quảng Trị.
cảm
- 1 đgt. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu: Bị cảm;
Cảm nắng, Cảm lạnh.
- 2 đgt. 1. Có ý thức về những gì xảy ra trong lòng mình hay chung quanh
mình: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ); Được nghỉ ngơi, cảm
thấy thoải mái 2. Làm cho xúc động: Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng
người.
cảm động
- đg. (hoặc t.). 1 Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện
hoặc cử chỉ tốt. Cảm động đến rơi nước mắt. 2 Có tác dụng làm cảm động.
Hình ảnh rất cảm động.
cảm giác
- dt. Hình thức nhận thức bằng cảm tính cho biết những thuộc tính riêng lẻ
của sự vật, hiện tượng tác động vào con người.
cảm hóa
- cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái
tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng
như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
cảm hoài
- đg. (cũ). Nhớ tiếc với lòng thương cảm. Nỗi cảm hoài. Bài thơ cảm hoài.
cảm hứng
- I. đgt. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt
động có hiệu quả: đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc. II. dt. Trạng thái
cảm hứng: có cảm hứng tràn đầy cảm hứng uống rượu lấy chút cảm hứng
làm thơ.
cảm mến
- đgt. Quí mến vì cảm phục: Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.