gồm tất cả sự vật muốn nói đến. Các nước Đông Dương. Các thầy giáo
trong trường.
- 3 đg. Bù trong việc đổi chác. Các thêm tiền. Các vàng cũng không làm
(kng.; bù thêm, cho thêm vàng cũng không làm; nhất định không làm).
cách
- 1 I. dt. 1. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải có cách tiến hành
hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương
cách. 2. Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ
loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga có 6 cách.
- 2 đgt. 1. Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho
không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau
một bức trường. 2. Không để âm, điện, nhiệt... truyền qua: cách âm cách
điện cách nhiệt cách thuỷ.
- 3 Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.
- 4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.
cách biệt
- tt. (H. cách: ngăn ra; biệt: chia rời) Xa cách hẳn: Cấp trên với cấp dưới
không cách biệt nhau.
cách chức
- đg. Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
cách ly
- x. cách li.
cách mạng
- dt. 1. Cuộc biến đổi lớn trong xã hội, lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ
mới tiến bộ hơn: cách mạng tư sản Pháp 1789. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
2. Cuộc đấu tranh nhằm làm biến đổi sâu sắc xã hội: tham gia cách mạng.
3. Cuộc biến đổi nhằm làm thay đổi lớn, theo chiều hướng tiến bộ, trong
lĩnh vực nào đó: cách mạng khoa học -- kĩ thuật một cuộc cách mạng trong
sinh vật học. 4. Cách mạng tháng Tám, nói tắt: trước Cách mạng sau Cách
mạng.
cách ngôn
- dt. (H. cách: phép tắc; ngôn: lời) Lời nói lưu truyền coi như phép tắc nên