TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 136

cá nhân
- I. dt. Con người cá thể, riêng lẻ: ý kiến cá nhân II. tt. ích kỉ, chỉ chú trọng
tới lợi ích cho riêng mình: tính toán cá nhân tư tưởng cá nhân.
cá ông
- dt. (ở một số địa phương, dân chài thờ cá voi nên gọi là ông) Cá voi: Đền
thờ cá ông ở gần bãi biển.
cá sấu
- d. Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ,
thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.
cá thể
- I. dt. Từng cơ thể sống, từng vật riêng lẻ, phân biệt với chủng loại, với
loài hoặc chi. II. tt. Riêng lẻ, không phải tập thể: nông dân cá thể làm ăn cá
thể.
cá thu
- dt. Loài cá biển mình dài, thịt nhiều nạc: Cơm nắm ăn với cá thu.
cá tính
- d. Tính cách riêng biệt vốn có của từng người, phân biệt với những người
khác. Hai người có những cá tính trái ngược nhau. Cô gái rất có cá tính (có
tính cách, bản lĩnh riêng).
cá trê
- dt. Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu,
vây ngực có ngạnh cứng: Cá trê chui ống (tng.) (Quá rụt rè, nhút nhát, khép
nép đến mức sợ sệt).
cạ
- 1 dt. Phu bài gồm ba con bài đánh chắn cùng loại gồm hàng văn, hàng
sách hàng vạn: Năm chắn ba cạ.
- 2 đgt. Cọ vào: Con trâu cạ lưng vào đống rơm.
các
- 1 d. 1 Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó. Các điện thoại (các
dùng để gọi điện thoại). Tấm các nhà báo (kng.). Mua các đi xe tháng. 2
(kng.). Danh thiếp.
- 2 d. (dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.