TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 134

cà rem
- cà-rem (F. crème) đphg Nh. Kem.
cà sa
- dt. áo nhà sư mặc khi làm lễ, may bằng nhiều mụn vải ghép lại: Đi lễ Phật
mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy (tng).
cà vạt
- (cũ; id.). x. cravat.
cả
- I. tt. 1. To, lớn: đũa cả con cả nghĩa cả. 2. Thường xuyên với mức độ
mạnh mẽ: cả ăn cả ghen. 3. Tất cả, không trừ một cá thể nào: Cả vùng đều
biết tin này Cả nước một lòng Mưa cả ngày cả đêm. II. trt. Bao trùm lên
hết, không sót, không khuyết: Không ai biết cả Chưa ai đến cả.
cả gan
- tt, trgt. Táo bạo, không sợ nguy hiểm: Khiến cho cán bộ cả gan nói
(HCM).
cả nể
- t. Dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác. Tính cả nể. Vì cả nể
nên không đấu tranh.
cả quyết
- Nh. Quả quyết.
cả thảy
- trgt. Tất cả; Tổng cộng: Chúng tôi có cả thảy ba anh em (Tô-hoài).

- 1 d. Động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây. Cá
nước ngọt. Câu cá. Ao sâu tốt cá (tng.).
- 2 d. 1 Miếng gỗ để giữ chặt mộng khi lắp ghép. Cá áo quan. 2 Miếng
cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, làm cho bánh răng chỉ
quay được một chiều. Cá líp xe đạp. Xe bị sập cá.
- 3 d. Miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn.
- 4 đg. (ph.). Cuộc, đánh cuộc.
cá biệt
- tt. Riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình: trường hợp cá biệt Cậu ấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.