TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 132

- dt. Kịch hát, phân biệt với kịch nói: vở ca kịch ca kịch dân tộc.
ca kỹ
- x. ca kĩ.
ca lô
- ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở
trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.
ca ngợi
- đgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu
oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
ca nhạc
- d. Nghệ thuật biểu diễn bằng tiếng đàn và giọng hát. Buổi phát thanh ca
nhạc.
ca nô
- ca-nô (F. canot) dt. Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng
lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn: dùng ca-nô để đẩy phà ca-nô áp vào
mạn tàu lái ca-nô.
ca ri
- ca-ri dt. (ấn-độ: curry) Bột gia vị gồm ớt và nghệ: Thịt gà xốt bột ca-ri.
ca trù
- d. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát
nói là một loại ca trù.
ca tụng
- đgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các
vị anh hùng dân tộc.
ca vũ
- dt. (H. vũ: múa) Hình thức văn nghệ có hát và múa: Đi xem ca vũ ở nhà
hát lớn.

- 1 d. Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả
chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. Màu tím hoa cà. Cà dầm tương.
- 2 d. Tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).
- 3 đg. 1 Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.