- dt. Kịch hát, phân biệt với kịch nói: vở ca kịch ca kịch dân tộc.
ca kỹ
- x. ca kĩ.
ca lô
- ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở
trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.
ca ngợi
- đgt. Tỏ lời khen và quí trọng: Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu
oanh liệt của nhân dân ta (PhVĐồng).
ca nhạc
- d. Nghệ thuật biểu diễn bằng tiếng đàn và giọng hát. Buổi phát thanh ca
nhạc.
ca nô
- ca-nô (F. canot) dt. Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng
lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn: dùng ca-nô để đẩy phà ca-nô áp vào
mạn tàu lái ca-nô.
ca ri
- ca-ri dt. (ấn-độ: curry) Bột gia vị gồm ớt và nghệ: Thịt gà xốt bột ca-ri.
ca trù
- d. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát
nói là một loại ca trù.
ca tụng
- đgt. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục: ca tụng công đức các
vị anh hùng dân tộc.
ca vũ
- dt. (H. vũ: múa) Hình thức văn nghệ có hát và múa: Đi xem ca vũ ở nhà
hát lớn.
cà
- 1 d. Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả
chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. Màu tím hoa cà. Cà dầm tương.
- 2 d. Tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).
- 3 đg. 1 Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.