Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
C (1)
ca
- 1 d. 1 Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại.
Rót nước vào ca. Uống một ca nước. 2 Dụng cụ đong lường, có tay cầm,
dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.
- 2 d. 1 Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc
cơ sở phục vụ. Một ngày làm ba ca. Làm ca đêm. Giao ca*. 2 Toàn thể
những người cùng làm trong một ca, nói chung. Năng suất của toàn ca.
- 3 d. 1 (cũ). Trường hợp. 2 (chm.). Trường hợp bệnh, trong quan hệ với
việc điều trị. Ca cấp cứu. Mổ hai ca.
- 4 I đg. Hát (thường nói về những điệu cổ truyền ở miền trung Trung Bộ
và Nam Bộ). Ca một bài vọng cổ. Ca khúc khải hoàn (hát mừng thắng trận
trở về, khi chiến tranh kết thúc).
- II d. 1 Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ,
Nam Bộ. Huế*. Bài ca vọng cổ. 2 Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát
hoặc ngâm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium (canxi).
- Công an, viết tắt.
ca cao
- ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế,
chứa nhiều dầu và đạm: trồng . 2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm
sô-cô-la hoặc để pha nước uống: mua mấy lạng ca cao uống ca cao với sữa.
ca dao
- dt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không
theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài
thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm).
ca khúc
- d. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.
ca kịch