TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 131

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

C (1)

ca
- 1 d. 1 Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại.
Rót nước vào ca. Uống một ca nước. 2 Dụng cụ đong lường, có tay cầm,
dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.
- 2 d. 1 Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc
cơ sở phục vụ. Một ngày làm ba ca. Làm ca đêm. Giao ca*. 2 Toàn thể
những người cùng làm trong một ca, nói chung. Năng suất của toàn ca.
- 3 d. 1 (cũ). Trường hợp. 2 (chm.). Trường hợp bệnh, trong quan hệ với
việc điều trị. Ca cấp cứu. Mổ hai ca.
- 4 I đg. Hát (thường nói về những điệu cổ truyền ở miền trung Trung Bộ
và Nam Bộ). Ca một bài vọng cổ. Ca khúc khải hoàn (hát mừng thắng trận
trở về, khi chiến tranh kết thúc).
- II d. 1 Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ,
Nam Bộ. Huế*. Bài ca vọng cổ. 2 Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát
hoặc ngâm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium (canxi).
- Công an, viết tắt.
ca cao
- ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế,
chứa nhiều dầu và đạm: trồng . 2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm
sô-cô-la hoặc để pha nước uống: mua mấy lạng ca cao uống ca cao với sữa.
ca dao
- dt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không
theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài
thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm).
ca khúc
- d. Bài hát ngắn có bố cục mạch lạc. Ca khúc dân gian.
ca kịch

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.