TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 129

gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị chua hoặc ngọt.
bươm bướm
- dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải
bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm
trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.
bướng
- tt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính nó bướng nên cứ bị bố
nó đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).
bươu
- đg. Sưng thành cục ở đầu, ở trán. Bươu đầu sứt trán.
bướu
- dt. 1. U nổi to trên thân thể: nổi bướu bướu lạc đà. 2. Chỗ lồi to trên thân
gỗ: đẽo bướu gỗ.
bướu cổ
- dt. Cục nổi lên ở cổ, do tuyến giáp trạng nở to, mà nguyên nhân là thiếu i-
ốt: ở miền núi nước ta, nhiều đồng bào mắc bệnh bướu cổ.
bứt
- đg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm
chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn
để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận quá không bứt ra
được.
bứt rứt
- tt. 1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt
rứt sau lưng. 2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến
chuyện đó là bứt rứt, ân hận.
bưu chính
- dt. (H. bưu: chuyển thư; chính: việc công) Bộ phận ngành bưu điện phụ
trách việc chuyển thư từ, báo chí, tiền bạc, bưu kiện: Đến phòng bưu chính
lĩnh bưu kiện.
bưu cục
- d. Cơ sở hoạt động và giao dịch của bưu điện.
bưu điện

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.