TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 128

- đgt. 1. Che kín, bít kín, làm cho bị ngăn cách với bên ngoài: bị bưng bít
trong bốn bức tường. 2. Che đậy, giấu giếm, giữ kín, không để lộ ra: bưng
bít sự thật bưng bít mọi tin tức cố tình bưng bít câu chuyện.
bừng
- đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt
dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng
bừng; Đỏ bừng.
bứng
- đg. Đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồng ở nơi khác.
bước
- I. đgt. 1. Đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo: bước sang
phải bước lên phía trước. 2. Chuyển sang giai đoạn mới: bước sang năm
học mới bước vào chiến dịch sản xuất. II. dt. 1. Động tác bước đi: rảo bước
cất bước. 2. Khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước: tiến lên hai bước. 3.
Giai đoạn trong một tiến trình: tiến hành từng bước. 4. Hoàn cảnh không
hay gặp phải trong cuộc đời: qua bước khó khăn. 5. Khoảng cách giữa các
cá thể đồng loại: bước đinh ốc.
bước đường
- dt. Giai đoạn trải qua: Nhớ lại những bước đường gian khổ trong cuộc
kháng chiến.
bước ngoặt
- d. Sự thay đổi quan trọng, căn bản, đôi khi đột ngột, đặc biệt là trong đời
sống chính trị, kinh tế, xã hội. Bước ngoặt của lịch sử. Tạo ra một bước
ngoặt có lợi. Bước ngoặt của cuộc đời.
bước tiến
- dt. 1. Thế tiến công, tiến lên phía trước: không chặn được bước tiến của
đối phương. 2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: Phong
trào có những bước tiến rõ rệt.
bươi
- đgt. Bới tung: Đống trấu nhà đừng để gà người bươi (cd).
bưởi
- d. Cây ăn quả, cuống lá có cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.