TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 130

- dt. 1. Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ
quan chuyên môn đảm nhiệm: ngành bưu điện kĩ thuật bưu điện. 2. Cơ
quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng: gửi tiền qua
bưu điện đến bưu điện gửi thư.
bưu kiện
- dt. (H. kiện: đồ vật) Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi: Phải đem
chứng minh thư đi lĩnh bưu kiện.
bưu phí
- d. Tiền phải trả về việc gửi qua bưu điện.
bưu tá
- dt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá
len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại
cho các bưu tá.
bưu thiếp
- (H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư:
Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu
thiếp vào trong đó.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.