- dt. 1. Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ
quan chuyên môn đảm nhiệm: ngành bưu điện kĩ thuật bưu điện. 2. Cơ
quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng: gửi tiền qua
bưu điện đến bưu điện gửi thư.
bưu kiện
- dt. (H. kiện: đồ vật) Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi: Phải đem
chứng minh thư đi lĩnh bưu kiện.
bưu phí
- d. Tiền phải trả về việc gửi qua bưu điện.
bưu tá
- dt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá
len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại
cho các bưu tá.
bưu thiếp
- (H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư:
Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu
thiếp vào trong đó.