Búp chỉ. Ngón tay búp măng (thon, nhỏ và đẹp như hình búp măng).
búp bê
- (poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải: mua cho
cháu bé con búp bê Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê.
bút
- dt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd).
bút pháp
- d. 1 (cũ). Phong cách viết chữ Hán. 2 Cách dùng ngôn ngữ hoặc đường
nét, màu sắc, hình khối, ánh sáng để biểu hiện hiện thực, thể hiện tư tưởng
trong tác phẩm nghệ thuật. Bút pháp già dặn.
bụt
- dt. Phật, theo cách gọi dân gian: Bụt hiện lên giúp đỡ cô Tấm lành như
bụt (tng.) Bụt chùa nhà không thiêng (tng.).
bự
- 1 tt. Trát dày phấn: Mặt bự phấn.
- 2 tt. Từ miền Nam có nghĩa to lớn: Trái thơm bự; Quyền hành bự.
bừa
- 1 I d. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng
hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau. Kéo bừa. Bừa cải tiến.
- II đg. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng
cái . Cày sâu bừa kĩ. ...Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (cd.).
- 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Không kể gì trật tự. Giấy má bỏ bừa
trong ngăn kéo. 2 Không kể gì đúng sai, hậu quả, chỉ cốt làm cho xong.
Không hiểu, chớ trả lời bừa. Tự ý làm bừa.
bừa bãi
- tt. Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai: Đồ đạc vứt bừa bãi
cả nhà nói năng bừa bãi.
bửa
- 1 đgt. Dùng tay chia một vật làm hai phần, từ trên xuống: Bửa quả na.
- 2 tt. trgt. 1. Ngang bướng: Tính nó bửa lắm 2. Hòng quịt: Ăn bửa; Vay
bửa.
bữa