buôn
- 1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai
gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn.
- 2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn
có bạn, bán có phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm
bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng:
bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.
buôn lậu
- đgt. Buôn những hàng cấm hoặc trốn thuế: Công an đã bắt được một bọn
buôn lậu ở biên giới.
buồn
- 1 t. 1 (hay đg.). Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang
gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con
hư. Buồn thiu*. Điện chia buồn. 2 Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn*.
Cảnh buồn.
- 2 I t. 1 (dùng trước d.). Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn
có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu
ngao. 2 Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù
buồn không nhịn được cười.
- II đg. (dùng trước đg., kết hợp hạn chế). 1 Cảm thấy cần phải làm việc gì
đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được. ngủ*. Buồn nôn*. 2 (dùng có
kèm ý phủ định). Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn
nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa!
buồn bực
- tt. Buồn và bứt rứt, khó chịu trong lòng: lắm chuyện buồn bực buồn bực
về chuyện con cái không nói ra càng buồn bực.
buồn cười
- đgt. Không thể nhịn cười được: Nghe anh ấy pha trò mà buồn cười. // tt. 1.
Đáng làm cho phải cười: Câu chuyện buồn cười 2. Trái với lẽ phải; Đáng
chê: Cử chỉ của nó thực buồn cười.
buồn rầu
- t. Có vẻ bên ngoài để lộ rõ tâm trạng buồn bã.