TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 125

buồn thảm
- tt. Buồn đau và thảm đạm: cảnh buồn thảm cuộc đời buồn thảm.
buông
- đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót
(tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn
buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).
buông tha
- đg. Không giữ nữa mà để cho được tự do. Con thú dữ không buông tha
mồi.
buồng
- 1 dt. 1. Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây: buồng
chuối Cây cau có hai buồng. 2. Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng
loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi buồng gan buồng trứng.
- 2 dt. 1. Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng: buồng ngủ
buồng tắm buồng cô dâu. 2. Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết
bị, có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ.
buồng the
- dt. Buồng của phụ nữ xưa: Có cửa sổ treo màn the: Buồng the phải buổi
thong dong (K).
buồng trứng
- d. Bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái.
buốt
- tt. Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây
nên: đau buốt như kim châm lạnh buốt xương.
buột
- đgt. Tự nhiên rời ra: Dây đồng hồ buột mất rồi.
buột miệng
- đgt. vô ý nói ra một điều không nên nói: Hắn buột miệng nói với lão chủ:
"Không thể được!".
búp
- d. 1 Chồi non của cây. Búp đa. Chè ra búp. 2 (id.). Nụ hoa sắp hé nở, hình
búp. Búp sen. 3 Vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp. Búp len.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.