buồn thảm
- tt. Buồn đau và thảm đạm: cảnh buồn thảm cuộc đời buồn thảm.
buông
- đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót
(tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn
buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).
buông tha
- đg. Không giữ nữa mà để cho được tự do. Con thú dữ không buông tha
mồi.
buồng
- 1 dt. 1. Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây: buồng
chuối Cây cau có hai buồng. 2. Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng
loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi buồng gan buồng trứng.
- 2 dt. 1. Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng: buồng ngủ
buồng tắm buồng cô dâu. 2. Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết
bị, có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ.
buồng the
- dt. Buồng của phụ nữ xưa: Có cửa sổ treo màn the: Buồng the phải buổi
thong dong (K).
buồng trứng
- d. Bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái.
buốt
- tt. Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây
nên: đau buốt như kim châm lạnh buốt xương.
buột
- đgt. Tự nhiên rời ra: Dây đồng hồ buột mất rồi.
buột miệng
- đgt. vô ý nói ra một điều không nên nói: Hắn buột miệng nói với lão chủ:
"Không thể được!".
búp
- d. 1 Chồi non của cây. Búp đa. Chè ra búp. 2 (id.). Nụ hoa sắp hé nở, hình
búp. Búp sen. 3 Vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp. Búp len.