TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 123

- II d. Lượng chứa đầy trong miệng phồng má. Ngậm một cơm.
bụng
- dt. 1. Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ
dày: Bụng no tròn Bụng mang dạ chửa (tng.) mổ bụng moi gan. 2. Bụng
con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín: suy bụng ta,
ra bụng người (tng.) đi guốc trong bụng (tng.) sống để bụng chết mang đi
(tng.). 3. Phần phình to ở giữa của một số vật: bụng lò.
bụng nhụng
- tt. Nát nhẽo và dai: Miếng thịt bò bụng nhụng.
buộc
- I đg. 1 Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc
vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng.). Mình với ta không dây mà buộc...
(cd.). 2 Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý
muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm
vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*. 3 (kết hợp hạn chế). Bắt phải nhận, phải chịu.
Đừng buộc cho nó cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.
- II d. (id.). Bó nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.
buộc tội
- đgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan
uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
buổi
- dt. 1. Phần thời gian nhất định trong ngày, như buổi sáng, buổi trưa, buổi
chiều, buổi tối: Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế-lữ) 2.
Thời gian làm việc trong ngày: Tham bữa giỗ, lỗ buổi cày (tng); Eo sèo mặt
nước buổi đò đông (TrTXương), Vàng bạc có giá, tôm cá theo buổi chợ
(tng) 3. Lúc, thời kì: Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (Tô-
hoài); Cách tường phải buổi êm trời (K).
buồm
- 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng
sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*.
Coi gió bỏ buồm (tng.).
- 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.