- II d. Lượng chứa đầy trong miệng phồng má. Ngậm một cơm.
bụng
- dt. 1. Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ
dày: Bụng no tròn Bụng mang dạ chửa (tng.) mổ bụng moi gan. 2. Bụng
con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín: suy bụng ta,
ra bụng người (tng.) đi guốc trong bụng (tng.) sống để bụng chết mang đi
(tng.). 3. Phần phình to ở giữa của một số vật: bụng lò.
bụng nhụng
- tt. Nát nhẽo và dai: Miếng thịt bò bụng nhụng.
buộc
- I đg. 1 Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc
vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng.). Mình với ta không dây mà buộc...
(cd.). 2 Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý
muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm
vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*. 3 (kết hợp hạn chế). Bắt phải nhận, phải chịu.
Đừng buộc cho nó cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.
- II d. (id.). Bó nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.
buộc tội
- đgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan
uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
buổi
- dt. 1. Phần thời gian nhất định trong ngày, như buổi sáng, buổi trưa, buổi
chiều, buổi tối: Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế-lữ) 2.
Thời gian làm việc trong ngày: Tham bữa giỗ, lỗ buổi cày (tng); Eo sèo mặt
nước buổi đò đông (TrTXương), Vàng bạc có giá, tôm cá theo buổi chợ
(tng) 3. Lúc, thời kì: Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (Tô-
hoài); Cách tường phải buổi êm trời (K).
buồm
- 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng
sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*.
Coi gió bỏ buồm (tng.).
- 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt).