- 1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán:
dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm
lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.
- 2 đgt. lóng Nói dối: Nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi.
bục
- 1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy
giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ
(NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ
nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ.
- 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn
2. Bị rách vì đã dùng lâu: Vải áo đã bục.
bùi
- 1 d. (ph.). Trám.
- 2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng
thấy bùi.
bùi ngùi
- tt. Nao nao buồn, đến mức như chực khóc vì thương cảm, nhớ tiếc: lòng
dạ bùi ngùi bùi ngùi chia tay nhau.
bùi nhùi
- dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm
một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật
bùi nhùi để hút (NgCgHoan).
bụi
- 1 d. 1 Đám cây cỏ mọc sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau. Bụi cỏ
tranh. Bụi gai. Lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2 (chm.). Bụi gồm những cây
thân gỗ nhỏ. Bụi sim. Cây bụi*.
- 2 I d. 1 Vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám
trên bề mặt các vật. Quần áo đầy bụi. Bụi than. 2 Dạng hạt nhỏ như hạt bụi
(nói về nước). Bụi nước. Mưa bụi lất phất. 3 (ph.; kết hợp hạn chế). Tang.
Có bụi. 4 (kng.). Bụi đời (nói tắt). Bỏ nhà đi bụi, lang thang chán lại về.
- II t. (kng.). Có dáng vẻ buông thả, không theo khuôn khổ thông thường,
trông giống như của những người đi . Tóc cắt trông rất bụi. Đeo chiếc ba lô