TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 121

- 1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán:
dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm
lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.
- 2 đgt. lóng Nói dối: Nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi.
bục
- 1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy
giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ
(NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ
nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ.
- 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn
2. Bị rách vì đã dùng lâu: Vải áo đã bục.
bùi
- 1 d. (ph.). Trám.
- 2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng
thấy bùi.
bùi ngùi
- tt. Nao nao buồn, đến mức như chực khóc vì thương cảm, nhớ tiếc: lòng
dạ bùi ngùi bùi ngùi chia tay nhau.
bùi nhùi
- dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm
một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật
bùi nhùi để hút (NgCgHoan).
bụi
- 1 d. 1 Đám cây cỏ mọc sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau. Bụi cỏ
tranh. Bụi gai. Lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2 (chm.). Bụi gồm những cây
thân gỗ nhỏ. Bụi sim. Cây bụi*.
- 2 I d. 1 Vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám
trên bề mặt các vật. Quần áo đầy bụi. Bụi than. 2 Dạng hạt nhỏ như hạt bụi
(nói về nước). Bụi nước. Mưa bụi lất phất. 3 (ph.; kết hợp hạn chế). Tang.
Có bụi. 4 (kng.). Bụi đời (nói tắt). Bỏ nhà đi bụi, lang thang chán lại về.
- II t. (kng.). Có dáng vẻ buông thả, không theo khuôn khổ thông thường,
trông giống như của những người đi . Tóc cắt trông rất bụi. Đeo chiếc ba lô

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.