TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 120

nhiều: Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt 3. Giữ lại một phần: Anh ấy bớt
lại một ít, còn thì cho tôi 4. Để lại một thứ gì theo yêu cầu: Bà mới mua
được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.
bu
- 1 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
- 2 d. Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt
gà vịt. Một bu gà.
- 3 (ph.). x. bâu2.

- 1 dt. đphg 1. Bầu (cây, quả): trồng bù quả bù canh bù. 2. Bầu đựng rượu
và các chất lỏng khác, thường làm bằng vỏ quả bầu già: bù rượu.
- 2 đgt. 1. Thêm vào cho đủ, cho không còn thiếu hụt: bù tiền dạy bù ngày
nghỉ bù lỗ. 2. Cộng thêm một góc hoặc một cung vào một góc hay một
cung khác cho tròn 180o: góc 80o bù với góc 100o.
- 3 tt. (Đầu tóc) rối, quấn xoắn vào nhau một cách lộn xộn: tóc bù đầu bù
tóc rối.

- đgt. Ngậm vào vú mà hút sữa: Con có khóc mẹ mới cho bú (tng).
bú dù
- d. (kng.). Khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi). Trông như con bú dù.
Đồ bú dù!
bụ
- tt. Mập tròn, trông khoẻ mạnh, dồi dào sức sống: Thằng bé bụ thật chọn
những cây bụ mà trồng.
bùa
- dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho
rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán
ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.
bùa yêu
- d. Bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín. ...Bùa yêu
ăn phải dạ càng ngẩn ngơ (cd.).
búa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.