nhiều: Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt 3. Giữ lại một phần: Anh ấy bớt
lại một ít, còn thì cho tôi 4. Để lại một thứ gì theo yêu cầu: Bà mới mua
được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.
bu
- 1 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
- 2 d. Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt
gà vịt. Một bu gà.
- 3 (ph.). x. bâu2.
bù
- 1 dt. đphg 1. Bầu (cây, quả): trồng bù quả bù canh bù. 2. Bầu đựng rượu
và các chất lỏng khác, thường làm bằng vỏ quả bầu già: bù rượu.
- 2 đgt. 1. Thêm vào cho đủ, cho không còn thiếu hụt: bù tiền dạy bù ngày
nghỉ bù lỗ. 2. Cộng thêm một góc hoặc một cung vào một góc hay một
cung khác cho tròn 180o: góc 80o bù với góc 100o.
- 3 tt. (Đầu tóc) rối, quấn xoắn vào nhau một cách lộn xộn: tóc bù đầu bù
tóc rối.
bú
- đgt. Ngậm vào vú mà hút sữa: Con có khóc mẹ mới cho bú (tng).
bú dù
- d. (kng.). Khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi). Trông như con bú dù.
Đồ bú dù!
bụ
- tt. Mập tròn, trông khoẻ mạnh, dồi dào sức sống: Thằng bé bụ thật chọn
những cây bụ mà trồng.
bùa
- dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho
rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán
ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.
bùa yêu
- d. Bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín. ...Bùa yêu
ăn phải dạ càng ngẩn ngơ (cd.).
búa