ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không
bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không đòi hỏi phải phí
nhiều sức. Được món bở. Tưởng bở, thế mà hoá ra gay. 3 (kng.). (Trạng
thái mệt) rã rời. Mệt bở cả người.
bỡ ngỡ
- tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ
ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
bợ
- 1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).
- 2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ
quan trên.
bơi
- I đg. 1 Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử
động của thân thể. Đàn cá bơi. Tập bơi. Bể bơi*. 2 Gạt nước bằng mái dầm,
mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. Bơi xuồng đi câu. 3 (kng.). Làm
việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. Bơi
trong công việc.
- II d. (ph.). Mái (chèo).
bơi ngửa
- Bơi nằm ngửa, tay đập và chân đạp nước: Tắm biển, bơi ngửa, nhìn trời,
rất thú.
bởi
- k. 1 (thường dùng trước một cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ). Từ biểu thị điều
sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến; vì. Bởi anh
chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài (cd.). 2 Từ biểu
thị điều sắp nêu ra là người hoặc vật gây ra trạng thái đã nói đến. Bị trói
buộc bởi tập quán cũ. Trăng lu vì bởi áng mây... (cd.).
bởi thế
- Nh. Vì thế.
bới
- 1 đgt. 1. Gạt những vật ở trên để tìm những gì lấp ở dưới: Trấu trong nhà
để gà ai bới (cd). Bới đống rác 2. Gợi những chuyện xấu người ta đã muốn