- d. Cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. Bồng lai tiên
cảnh.
bổng
- 1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng.
2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.
- 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2.
(Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên
ném bổng lên đá bổng quả bóng.
bổng lộc
- dt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng
lương, chẳng có bổng lộc gì.
bỗng
- 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ
bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).
- 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao
trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.
- 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách
tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng
có tiếng kêu cứu.
bốp
- 1 đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta
ngượng chín mặt.
- 2 tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn
mặc thật bốp vào.
bộp chộp
- tt, trgt. Không sâu sắc, nghĩ thế nào nói ngay thế ấy: Tính bộp chộp; Ăn
nói bộp chộp.
bột
- 1 d. (kết hợp hạn chế). Cá bột (nói tắt). Bơi thuyền vớt bột trên sông. Cá
mè bột.
- 2 d. 1 Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã
thành những hạt nhỏ mịn. Khoai lắm bột. Xay bột. Bột mì. Có bột mới gột