TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 115

- 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già
chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ
quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông.
Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông.
Ruốc bông*.
- 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa
chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ
một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước
d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy
bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.
- 3 d. (cũ). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát
ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
- 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.
- 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.
bông đùa
- đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa.
bông lông
- tt, trgt. Không có căn cứ không có mục đích: ý nghĩ bông lông; Nói bông
lông.
bông lơn
- đg. Nói đùa một cách thiếu đứng đắn. Tính hay bông lơn. Nói chuyện
bông lơn.
bồng
- 1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.
- 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.
- 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.
- 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.
bồng bột
- tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng
không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một
thời kì.
bồng lai

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.