- 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già
chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ
quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông.
Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông.
Ruốc bông*.
- 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa
chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ
một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước
d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy
bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.
- 3 d. (cũ). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát
ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
- 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.
- 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.
bông đùa
- đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa.
bông lông
- tt, trgt. Không có căn cứ không có mục đích: ý nghĩ bông lông; Nói bông
lông.
bông lơn
- đg. Nói đùa một cách thiếu đứng đắn. Tính hay bông lơn. Nói chuyện
bông lơn.
bồng
- 1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.
- 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.
- 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.
- 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.
bồng bột
- tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng
không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một
thời kì.
bồng lai