- 5 đgt. Đền bù: Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất
nhiên sẽ được bồi.
bồi dưỡng
- đg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức
khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng
thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡng đạo đức.
bồi hồi
- tt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi
trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi
một niềm thương nỗi nhớ.
bồi thường
- đgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người
ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.
bổi
- d. 1 Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun. Đống bổi. Dùng bổi
thay than đốt lò. 2 (ph.). Vụn rơm, thóc lép. Dùng đất lẫn bổi để trát.
bối rối
- tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt
bối rối Trong lòng cứ bối rối.
bội
- 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.
- 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.
- 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ
nhất.
- 4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.
- 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.
bội bạc
- t. Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối
với mình. Con người bội bạc. Ăn ở bội bạc.
bội phản
- tt. (H. bội: phản lại; phản: phản) Chống lại: Mấy tên bội phản đi theo giặc
đều đã bị đền tội.