TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 113

- 5 đgt. Đền bù: Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất
nhiên sẽ được bồi.
bồi dưỡng
- đg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức
khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng
thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡng đạo đức.
bồi hồi
- tt. Xao xuyến, xôn xao trong lòng: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi
trong dạ. // Láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi
một niềm thương nỗi nhớ.
bồi thường
- đgt. (H. bồi: đền; thường: đền lại) Đền bù những tổn hại đã gây cho người
ta: Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.
bổi
- d. 1 Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun. Đống bổi. Dùng bổi
thay than đốt lò. 2 (ph.). Vụn rơm, thóc lép. Dùng đất lẫn bổi để trát.
bối rối
- tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt
bối rối Trong lòng cứ bối rối.
bội
- 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.
- 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.
- 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ
nhất.
- 4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.
- 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.
bội bạc
- t. Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối
với mình. Con người bội bạc. Ăn ở bội bạc.
bội phản
- tt. (H. bội: phản lại; phản: phản) Chống lại: Mấy tên bội phản đi theo giặc
đều đã bị đền tội.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.