bội tín
- đg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
bôm
- 1 (pomme) dt. đphg Táo tây.
- 2 dt. Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít
ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
bôn ba
- đgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong
những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
bồn
- 1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở
những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng
hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa.
- 2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy. Con trâu cong đuôi bồn ra giữa
đồng.
bồn chồn
- 1 Nh. Cỏ đuôi lươn.
- 2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo
lắng.
bổn phận
- dt. (Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn) Phần mình phải gánh vác,
lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi
người dân yêu nước (HCM).
bốn
- d. Số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. Một năm có bốn mùa. Ba bề
bốn bên*. Bốn tám (kng.; bốn mươi tám). Đợt bốn (đợt thứ tư).
bốn phương
- dt. Tất cả các phương trời, tất cả mọi nơi: đi khắp bốn phương.
bộn
- tt. 1. Nhiều lắm: Câu được bộn cá; Ông ta đã bộn tuổi 2. Bận bịu: Công
việc bộn, không thể đi thăm bạn 3. Ngổn ngang: Đồ đạc bộn trong phòng.
bông