TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 114

bội tín
- đg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
bôm
- 1 (pomme) dt. đphg Táo tây.
- 2 dt. Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít
ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
bôn ba
- đgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong
những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
bồn
- 1 d. 1 Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở
những vị trí nhất định. 2 Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng
hoa. Bồn cây mít. Bồn hoa.
- 2 đg. (ph.). (Trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy. Con trâu cong đuôi bồn ra giữa
đồng.
bồn chồn
- 1 Nh. Cỏ đuôi lươn.
- 2 tt. Nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo
lắng.
bổn phận
- dt. (Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn) Phần mình phải gánh vác,
lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi
người dân yêu nước (HCM).
bốn
- d. Số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. Một năm có bốn mùa. Ba bề
bốn bên*. Bốn tám (kng.; bốn mươi tám). Đợt bốn (đợt thứ tư).
bốn phương
- dt. Tất cả các phương trời, tất cả mọi nơi: đi khắp bốn phương.
bộn
- tt. 1. Nhiều lắm: Câu được bộn cá; Ông ta đã bộn tuổi 2. Bận bịu: Công
việc bộn, không thể đi thăm bạn 3. Ngổn ngang: Đồ đạc bộn trong phòng.
bông

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.