bốc cháy
- đgt. Cháy bùng lên: Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (VNgGiáp).
bốc hơi
- đg. (Chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí.
bốc thuốc
- đgt. 1. Chọn các vị thuốc Đông y làm thành một thang thuốc đúng như
đơn của lương y: Mẹ ốm, anh ấy phải đến hiệu Đông y để người ta bốc
thuốc theo đơn của ông lang 2. Làm nghề lương y: Ông cụ vẫn bốc thuốc ở
trong làng.
bộc lộ
- đg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc
lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra
cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.
bộc phát
- đgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
bôi
- đg. 1 Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. Bôi dầu.
Bôi hồ lên giấy. 2 (kng.). Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
Công việc bôi ra. 3 (kng.). Bày vẽ cái không cần thiết. Đừng bôi việc ra
nữa.
bôi trơn
- đgt. Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm
sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
bồi
- 1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc
Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).
- 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để
treo lên tường.
- 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở
bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd).
- 4 đgt. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: Tôi bồi thêm chiếc
đá nữa (Tô-hoài).