TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 112

bốc cháy
- đgt. Cháy bùng lên: Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (VNgGiáp).
bốc hơi
- đg. (Chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí.
bốc thuốc
- đgt. 1. Chọn các vị thuốc Đông y làm thành một thang thuốc đúng như
đơn của lương y: Mẹ ốm, anh ấy phải đến hiệu Đông y để người ta bốc
thuốc theo đơn của ông lang 2. Làm nghề lương y: Ông cụ vẫn bốc thuốc ở
trong làng.
bộc lộ
- đg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc
lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra
cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.
bộc phát
- đgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
bôi
- đg. 1 Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. Bôi dầu.
Bôi hồ lên giấy. 2 (kng.). Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
Công việc bôi ra. 3 (kng.). Bày vẽ cái không cần thiết. Đừng bôi việc ra
nữa.
bôi trơn
- đgt. Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm
sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
bồi
- 1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc
Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).
- 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để
treo lên tường.
- 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở
bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd).
- 4 đgt. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: Tôi bồi thêm chiếc
đá nữa (Tô-hoài).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.