TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 110

chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên
ngoài: Bộ nó thì làm ăn gì. II. dt. 1. Mặt đất, đất liền, phân biệt với đường
thuỷ, hàng không: đường bộ. 2. Tay chân không, chẳng có vũ khí: bắt bộ
đánh bộ với lính.
- 2 I. dt. 1. Cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước lãnh đạo và quản lí
một số ngành công tác: bộ ngoại giao bộ văn hoá. 2. Một số cơ quan chỉ
huy, lãnh đạo cao cấp: bộ chỉ huy bộ chính trị bộ tham mưu bộ tướng đoàn
bộ hiệu bộ. 3. Tập hợp những vật cùng loại, làm thành một chỉnh thể: bộ
quần áo bộ xương bộ sư tập bộ lạc bộ máy bộ môn bộ tộc đồng bộ. 4. Một
số bộ phận của máy hay thiết bị có cùng chức năng công dụng nào đó: bộ
nhớ bộ khuếch đại ăng-ten. 5. Đơn vị phân loại thực vật trên cấp họ, dưới
cấp lớp: bộ hoa hồng. 6. Nhóm phân loại chữ Hán dựa trên sự giống nhau
về hình thể: tra từ điển theo bộ.
bộ chỉ huy
- dt. Cơ quan quân sự chỉ huy cấp binh đoàn: Tiến lên theo lệnh của bộ chỉ
huy.
bộ dạng
- d. Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng
hớt hơ hớt hải.
bộ điệu
- dt. Dáng, vẻ được bộc lộ thông qua cử chỉ, cách đi đứng: bộ điệu rụt rè.
bộ đồ
- dt. 1. Những dụng cụ cần thiết của một người làm nghề gì: Bộ đồ của thợ
mộc 2. Bộ quần áo: Anh ấy mặc bộ đồ bằng da.
bộ đội
- d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân
đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân.
Bộ đội chủ lực*.
bộ hạ
- dt. Tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành.
bộ hành
- đgt. (H. bộ: đi bộ; hành: đi) Đi bộ: Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.